Chương trình đào tạo ngành Khoa học thư viện

01
01
'70

Chương trình đào tạo ngành Khoa học thư viện

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

 

Tên chương trình:              Khoa học Thông tin – Thư viện

Trình độ đào tạo:               Cao học

Ngành đào tạo:                  Thông tin – Thư viện

Chuyên ngành:                  Khoa học Thông tin – Thư viện

Mã chuyên ngành:            60320203

Loại hình đào tạo:             Chính qui

 

4.1. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

            4.1.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Thông tin – Thư viện đào tạo cán bộ thông tin – thư viện trình độ thạc sĩ có kiến thức chuyên sâu và năng lực nghiên cứu, giảng dạy và quản lý ngành thông tin – thư viện, có tầm nhìn chiến lược và thái độ phù hợp trong việc phát triển sự nghiệp thông tin – thư viện vì lợi ích của xã hội.

4.1.2. Mục tiêu cụ thể

4.1.2.1. Về kiến thức

Làm chủ kiến thức chuyên ngành khoa học thông tin – thư viện, có thể đảm nhiệm công việc của chuyên gia trong lĩnh vực được đào tạo; có tư duy phản biện; có kiến thức lý thuyết chuyên sâu để có thể phát triển kiến thức mới và tiếp tục nghiên cứu ở trình độ tiến sĩ; có kiến thức tổng hợp về khoa học xã hội và nhân văn, pháp luật và quản lý liên quan đến lĩnh vực thông tin – thư viện.

            4.1.2.2. Về kỹ năng

- Có kỹ năng hoàn thành công việc có tính phức tạp, có kỹ năng nghiên cứu độc lập để  nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, hình thành các ý tưởng, phát hiện và thử nghiệm kiến thức mới về ngành khoa học thông tin – thư viện.

- Nắm vững các phương pháp giảng dạy ngành thông tin – thư viện, có khả năng biên soạn chương trình, đề cương, bài giảng, giáo trình, giảng dạy và hướng dẫn sinh viên đại học và các bậc học thấp hơn.

- Có tầm nhìn chiến lược và phương pháp quản lý, có khả năng hoạch định chính sách, tư vấn, xây dựng và quản lý dự án, có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, điều hành, đánh giá nguồn lực và hoạt động truyền thông vận động trong lĩnh vực thông tin – thư viện.

- Có kỹ năng ngoại ngữ tiếng Anh nhất định ở mức có thể hiểu cơ bản một báo cáo hay bài phát biểu, diễn đạt cơ bản trong các tình huống chuyên môn thông thường, viết tóm tắt những nội dung công việc liên quan đến lĩnh vực thông tin – thư viện.

4.1.2.3. Về thái độ

- Hiểu rõ sứ mệnh, mục tiêu của ngành thông tin – thư viện, có ý thức và trách nhiệm nghề nghiệp.

- Có mong muốn sáng tạo, mạnh dạn tìm kiếm và có bản lĩnh đương đầu với khó khăn, thử thách.

- Có tư duy phê phán, phản biện, khả năng ứng biến đối với những thay đổi của xã hội.

- Có mong muốn và khả năng giao lưu, hợp tác với đồng nghiệp, quốc nội và quốc tế.

            4.1.2.4. Vị trí công việc sau khi tốt nghiệp

- Cán bộ quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch; ngành Thông tin – Truyền thông; ngành Giáo dục và Đào tạo; ngành Khoa học và Công nghệ.

- Nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu khoa học, các cơ sở đào tạo và cơ quan thông tin – thư viện.

- Giảng viên ngành thông tin – thư viện trong các cơ sở đào tạo cán bộ thông tin – thư viện.

- Cán bộ quản lý trong các trung tâm thông tin, các thư viện hoặc các cơ quan lưu trữ.

- Cán bộ tư liệu, cán bộ thông tin trong các cơ quan nhà nước, các tổ chức đoàn thể xã hội, các doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh.

4.2. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN

- Về văn bằng

 + Tốt nghiệp trình độ đại học trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.

 + Tốt nghiệp trình độ đại học trong hệ thống giáo dục các nước khác.

- Ngành học

+ Ngành đúng, ngành phù hợp: Thông tin học, Khoa học thư viện.

+ Ngành gần và ngành khác: Thực hiện theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sỹ (ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thí sinh thuộc nhóm ngành này phải qua lớp bổ túc kiến thức do nhà trường quy định mới được dự tuyển.

- Loại tốt nghiệp

 + Loại Khá trở lên, được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp

 + Trung bình – khá trở xuống, yêu cầu 1 năm thâm niên công tác trong lĩnh vực thư viện-thông tin.

- Kinh nghiệm nghề nghiệp của người dự tuyển

 + Ngành đúng, ngành phù hợp: Không quy định thời gian công tác..

 + Ngành gần: Sau 1 năm công tác.

 + Ngành khác: Sau 2 năm công tác.

- Các môn thi tuyển sinh.

+ Môn cơ bản: Triết học (hoặcThông tin học)

+ Môn cơ sở: Thư viện học

+ Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

4.3. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

- Thời gian phải tập trung học tập: Thực hiện theo Quy chế đào tạo trình độ thạc sỹ (ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

- Số lượng kiến thức tích lũy: Tất cả các học phần quy định trong chương trình đào tạo (bao gồm cả luận văn).

- Ngoại ngữ: Đạt yêu cầu trình độ tiếng Anh cấp độ 3 (Khung B1 Châu Âu).

4.4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

            4.4.1. Khái quát chương trình

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 60 tín chỉ. Bao gồm:

- Phần kiến thức chung: 4 tín chỉ

            + Triết học: 4 tín chỉ

+ Tiếng Anh B1 cấp độ 2,3: 8 tín chỉ (Học viên tự học)

- Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 44 tín chỉ      

          + Phần kiến thức bắt buộc: 36 tín chỉ

          + Phần kiến thức tự chọn: 18 tín chỉ

- Khảo sát thực tế và luận văn tốt nghiệp: 12  tín chỉ

 + Khảo sát thực tế: 02 tín chỉ

 + Luận văn Thạc sỹ: 10 tín chỉ

  4.4.2. Danh mục các môn học

                           

Mã học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Phần

chữ

Phần

số

Tổng số

LT

TH, TN, TL

Phần kiến thức chung

4

 

 

TVĐC

 501

Triết học

4

45

15

TVĐC

 

502

Tiếng Anh B1 cấp độ 2,3 (Học viên tự học)

8

 

 

Tiếng Anh B1 cấp độ 2

4

40

20

Tiếng Anh B1 cấp độ 3

4

40

20

Phần kiến thức cơ sở và chuyên ngành

44

 

 

Phần kiến thức cơ sở

8

 

 

Các học phần bắt buộc

8

 

 

TVCS

503

Lý thuyết đương đại về TT-TV

2

20

10

TVCS

504

Phương pháp nghiên cứu khoa học TT-TV

2

15

15

TVCS

505

Chính sách TT-TV Việt Nam

2

18

12

TVCS

506

Xã hội thông tin

2

20

10

Các học phần lựa chọn

0

 

 

Phần kiến thức chuyên ngành

36

 

 

Các học phần bắt buộc

18

 

 

TVCN

507

Quản lý nguồn tài nguyên thông tin

2

15

15

TVCN

508

Tổng quan về xử lý thông tin

2

15

15

TVCN

509

Sản phẩm và dịch vụ TT-TV đương đại

2

20

10

TVCN

510

Quản lý cơ quan TT-TV

2

16

14

TVCN

511

Tự động hóa hoạt động TT-TV

2

18

12

TVCN

512

Thiết kế và điều hành dự án TT-TV

2

18

12

TVCN

513

Truyền thông vận động trong hoạt động TT-TV

2

15

15

TVCN

514

Đánh giá nguồn lực và hoạt động TT-TV

2

15

15

TVCN

515

Phương pháp giảng dạy ngành TT-TV

2

15

15

Các học phần lựa chọn (chọn 18 tín chỉ trong các học phần sau)

18

 

 

TVCN

516

Văn hóa đọc và tiến bộ xã hội

2

20

10

TVCN

517

Văn hóa giao tiếp trong hoạt động TT-TV

2

13

17

TVCN

518

Pháp luật sở hữu trí tuệ

2

15

15

TVCN

519

Thương mại điện tử trong lĩnh vực xuất bản

2

15

15

TVCN

520

Người dùng tin và nhu cầu tin đương đại

2

15

15

TVCN

521

Thông tin kinh tế thương mại

2

15

15

TVCN

522

Thông tin phục vụ quản lý giáo dục và đào tạo

2

15

15

TVCN

523

Thông tin Khoa học công nghệ

2

15

15

TVCN

524

Thông tin Khoa học Xã hội và Nhân văn

2

15

15

TVCN

525

Thông tin phục vụ lãnh đạo và quản lý

2

15

15

TVCN

526

Không gian cơ quan TT-TV

2

15

15

TVCN

527

Thiết kế Website trong cơ quan TT-TV

2

10

20

TVCN

528

Quản lý cơ sở dữ liệu trong cơ quan TT-TV

2

15

15

TVCN

529

Quản trị mạng trong cơ quan TT-TV

2

20

10

TVCN

530

Quản lý thư viện điện tử

2

17

13

Khảo sát thực tế và luận văn tốt nghiệp

12

 

 

Khảo sát thực tế

2

 

 

Luận văn              

10

 

 

Tổng cộng

60

 

 

 

 

Từ khóa: